BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG MIỀN TRUNG
Cơ sở hạ tầng, vật chất và trang thiết bị
Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung có 2 cơ sở đào tạo:
Cơ sở 1: Tại Phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Cơ sở 2: Tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Bảng 8. Diện tích các cơ sở đào tạo của trường hiện nay
STT |
CƠ SỞ |
Diện tích (m2) |
I | Cơ sở I – Phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 25.431,7 |
1 | Khu học tập, làm việc | 20.401,0 |
2 | Khu ký túc xá | 4.151,0 |
3 | Khu nhà khách | 879,7 |
II | Cơ sở II – Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 130.605,8 |
Tổng cộng |
156.037,5 |
- Cơ sở hạ tầng, vật chất và trang thiết bị tại cơ sở 1
Đây là cơ sở có từ ngày đầu thành lập (năm 1978), với tổng diện tích khu đất 2,54 ha, bao gồm: Khu học tập, làm việc với đầy đủ các khu chức năng, hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, xưởng thực hành cùng các trang thiết bị máy móc đồng bộ phục vụ tốt cho công tác đào tạo các ngành nghề thuộc khối công nghệ kỹ thuật là những ngành truyền thống của Trường; Nhà khách 29 phòng và Ký túc xá 600 chỗ ở.
Các công trình hiện có tại cơ sở 1
STT | CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC | Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
I | Khu học tập, làm việc | ||
1 | Nhà A1 | 502 | 1.948 |
2 | Nhà A2 | 428 | 1.199 |
3 | Nhà A3 | 453 | 1.359 |
4 | Nhà B1 | 371 | 1.072 |
5 | Nhà B2 | 442 | 2.405 |
6 | Nhà C1 | 570 | 1.889 |
7 | Nhà C2 | 457 | 1.529 |
8 | Nhà C3 | 457 | 1.894 |
9 | Nhà xưởng động lực | 190 | 190 |
10 | Nhà xe | 408 | 408 |
II | Khu ký túc xá | ||
1 | Ký túc xá K1 | 343 | 713 |
2 | Ký túc xá K2 | 400 | 805 |
3 | Ký túc xá K3 | 400 | 805 |
4 | Ký túc xá K4 | 356 | 717 |
5 | Nhà quản lý Ký túc xá | 120 | 120 |
III | Khu nhà khách | ||
1 | Nhà khách | 384 | 1.488 |
Tại cở sở 1 bố trí:
– Khu hiệu bộ – Nhà B1
– Các khoa: Công nghệ Hoá – Tài nguyên và Môi trường và Cơ khí
– Các phòng thí nghiệm (nhà C1): 17 phòng với 310 thiết bị các loại
+ Phòng thí nghiệm hóa phân tích 02 phòng
+ Phòng thí nghiệm sắc ký khí 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm cơ bản 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm AAS 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm Hóa dầu 02 phòng
+ Phòng phân tích mẫu thạch học 01 phòng
+ Phòng gia công mẫu thạch học 01 phòng
+ Phòng thực nghiệm địa chất CT và VLXD 01 phòng
+ Phòng máy Trắc địa 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm thực phẩm 02 phòng
+ Phòng thí nghiệm vi sinh vật 01 phòng
+ Phòng nuôi cấy mô 01 phòng
– Các xưởng thực hành (nhà C2, C3): 18 xưởng với 140 thiết bị các loại
+ Xưởng hàn điện tiếp xúc 02 xưởng
+ Xưởng hàn điện 01 xưởng
+ Xưởng hàn khí 01 xưởng
+ Xưởng hàn Tig 02 xưởng
+ Xưởng CNC 02 xưởng
+ Xưởng động lực 03 xưởng
+ Xưởng tiện 03 xưởng
+ Xưởng phay – bào 02 xưởng
+ Xưởng nguội 02 xưởng
- Cơ sở hạ tầng, vật chất và trang thiết bị tại cơ sở 2
Khu đất có diện tích 13,06 ha, đã có chiến lược xây dựng chi tiết 1/500 trong Dự án chiến lược tổng thể phát triển trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hoà giai đoạn 2007-2020 theo Quyết định phê duyệt số 1709/QĐ-BCN ngày 17/5/2007 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương). Hiện tại trên khu đất đã đầu tư xây dựng một số công trình theo chiến lược tổng thể nêu trên, gồm:
– Hệ thống hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1: Hệ thống đường giao thông, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống cấp điện, cổng tường rào và nhà thường trực; hệ thống thu gom và xử lý nước thải.
– Nhà học lý thuyết và thực hành A1, A2, A3 và Xưởng thực hành B1, B2
Các công trình hiện có tại cơ sở 2
STT | CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC | Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
1 | Nhà học lý thuyết và TN A1, A2, A3 | 2.340 | 10.000 |
2 | Xưởng thực hành B1, B2 | 2.400 | 7.200 |
3 | Trạm xử lý nước thải | 836 | 836 |
4 | Nhà để xe học sinh | 500 | 500 |
Các công trình được duyệt theo chiến lược để đầu tư tại cơ sở 2
STT | CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC | Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
1 | Nhà học lý thuyết và TN A4, A5, A6 | 2.340 | 10.000 |
2 | Xưởng thực hành B3, B4 | 2.400 | 7.200 |
3 | Nhà thi đấu đa năng | 1.500 | 1.500 |
4 | Nhà hiệu bộ C1 | 900 | 7.260 |
5 | Nhà hội trường C2 | 1.800 | 1.800 |
6 | Nhà thư viện – Trung tâm thông tin C3 | 1.000 | 6.000 |
7 | Nhà căn tin – dịch vụ D1 | 1.400 | 4.200 |
8 | Ký túc xá D2 | 5.800 | 29.000 |
9 | Nhà để xe học sinh | 1.500 | 1.500 |
10 | Khu sân bãi TDTT | 11.040 |
Tại cở sở 2 bố trí:
– Nhà A1, A2, A3: Bố trí phòng học lý thuyết, thực nghiệm và phòng làm việc các khoa Giáo dục phổ thông, Quản trị kinh doanh – Du lịch – Thời trang.
– Xưởng thực hành B1, B2: Bố trí phòng làm việc và 40 phòng, xưởng thí nghiệm với 750 thiết bị các khoa Điện và Tự động hóa, Tin học và Kinh tế.
+ Phòng thí nghiệm nhiệt động kỹ thuật 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm điều khiển lập trình PLC 02 phòng
+ Phòng thí nghiệm Cơ – Điện tử 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm điện tử công suất 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm vật lý 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm xung-số 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm điện tử truyền thông 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm vi điều khiển 01 phòng
+ Phòng thí nghiệm máy điện 01 phòng
+ Phòng thực hành tự động hóa công nghiệp 01 phòng
+ Xưởng thực hành điện, điện tử 13 xưởng
+ Xưởng thực hành nhiệt lạnh 07 xưởng
+ Phòng thực hành hướng dẫn du lịch 01 phòng
+ Phòng thực hành nghiệp vụ nhà hàng 01 phòng
+ Phòng thực hành nghiệp vụ bar 01 phòng
+ Phòng thực hành lễ tân 01 phòng
+ Phòng thực hành buồng phòng 01 phòng
+ Phòng thực hành trang điểm 02 phòng
+ Phòng thực hành chăm sóc da 02 phòng
+ Phòng thực hành chế biến món ăn 01 phòng
+ Phòng thực hành QTKD 01 phòng
+ Phòng thực hành may 01 phòng
+ Phòng thực hành tin học 04 phòng